|
|
| | |
|
Công khai quyết toán ngân sách năm 2021 Ngày cập nhật 13/10/2021
Ngày 01/10/2021 UBND xã Lộc Hòa đã ban hành Quyết định số 506/QĐ-UBND về việc quyết toán thu chi ngân sách năm 2020.
PHỤ LỤC CÔNG KHAI QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH
XÃ LỘC HÒA NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số:506 /QĐ – UBND xã ngày 01 tháng 10 năm 2021 của UBND xã Lộc Hòa về việc công bố công khai quyết toán ngân sách xã năm 2021)
ĐVT : đồng
TT
|
NỘI DUNG
|
QUYẾT TOÁN THU NĂM 2021
|
GHI CHÚ
|
|
|
A
|
Tổng thu ngân sách xã năm 2021
|
6.106.896.149
|
|
|
|
I
|
Thu cố định tại xã
|
235.603.554
|
|
|
1
|
Thu hoa lợi công sản
|
90.625.000
|
|
|
2
|
Thu quỹ đất 5%
|
54.110.000
|
|
|
3
|
Thu phí lệ phí
|
16.717.000
|
|
|
4
|
Thu khác
|
74.151.554
|
|
|
II
|
Thu điều tiết
|
447.346.870
|
|
|
1
|
Thu thuế GTGT
|
112.805.539
|
|
|
2
|
Thuế thu nhập cá nhân
|
38.469.702
|
|
|
3
|
Thu lệ phí trước bạ
|
12.268.199
|
|
|
4
|
Thu tiền sử dụng đất
|
272.509.600
|
|
|
5
|
Thuế môn bài
|
11.100.000
|
|
|
6
|
Thu thuế SDĐ phi nông nghiệp
|
193.830
|
|
|
III
|
Thu nhân dân đóng góp
|
0
|
|
|
IV
|
Thu chuyển nguồn
|
249.389.725
|
|
|
V
|
Thu bổ sung cân đối từ ngân sách cấp trên
|
5.174.556.000
|
|
|
-
|
Thu bổ sung cân đối
|
2.952.000.000
|
|
|
-
|
Thu bổ sung có mục tiêu
|
2.222.556.000
|
|
|
PHỤ LỤC CÔNG KHAI QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH
XÃ LỘC HÒA NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số : 505/QĐ – UBND xã ngày 01 tháng 10 năm 2021
của UBND xã Lộc Hòa về việc công bố công khai quyết toán ngân sách xã năm 2021)
ĐVT : đồng
TT
|
NỘI DUNG
|
QUYẾT TOÁN CHI NĂM 2021
|
Ghi chú
|
|
|
A
|
Tổng chi ngân sách xã năm 2021
|
6.106.896.149
|
|
|
|
I
|
Chi sự nghiệp văn xã
|
93.698.300
|
|
|
1
|
Chi sự nghiệp y tế
|
36.820.300
|
|
|
2
|
Chi sự nghiệp đảm bảo xã hội
|
15.040.000
|
|
|
3
|
Chi văn hoá thông tin, TDTT
|
19.063.000
|
|
|
4
|
Chi sự nghiệp đào tạo
|
22.775.000
|
|
|
II
|
Chi quản lý hành chính
|
2.996.308.092
|
|
|
1
|
Chi công tác Đảng
|
481.809.702
|
|
|
2
|
Chi quản lý nhà nước
|
1.832.120.657
|
|
|
3
|
Chi mặt trận TQVN
|
201.349.177
|
|
|
4
|
Chi công tác Đoàn
|
116.037.179
|
|
|
5
|
Chi hội phụ nữ xã
|
117.534.040
|
|
|
6
|
Chi hội nông dân
|
123.863.772
|
|
|
7
|
Chi hội cựu chiến binh
|
105.713.565
|
|
|
8
|
Chi hội đặc thù
|
17.880.000
|
|
|
III
|
Chi an ninh – quốc phòng
|
235.567.334
|
|
|
1
|
Chi an ninh
|
98.330.000
|
|
|
2
|
Chi quốc phòng
|
137.237.334
|
|
|
IV
|
Chi khác
|
20.209.000
|
|
|
V
|
Kinh phí không tự chủ
|
1.967.961.000
|
|
|
1
|
Chi quản lý hành chính
|
502.792.000
|
|
|
|
- Kinh phí Đảng
|
154.001.000
|
|
|
|
- Quản lý nhà nước
|
348.791.000
|
|
|
2
|
Chi sự nghiệp đảm bảo xã hội
|
381.550.000
|
|
|
3
|
Chi sự nghiệp kinh tế
|
607.129.000
|
|
|
4
|
Chi khác
|
381.515.000
|
|
|
5
|
Chi dự phòng
|
94.975.000
|
|
|
IV
|
Chi nộp trả ngân sách
|
19.913.600
|
|
|
VI
|
Chi đầu tư xây dựng
|
474.701.000
|
|
|
1
|
Chi từ quỹ đất xã
|
118.701.000
|
|
|
3
|
Chi từ ngân sách huyện hỗ trợ
|
356.000.000
|
|
|
VI
|
Chi chuyển nguồn
|
298.537.823
|
|
|
1
|
Kinh phí tổ chức đại hội đảng
|
1.499.000
|
|
|
2
|
Kinh phí hệ thống âm thanh nhà văn hóa xã
|
1.450.000
|
|
|
3
|
Kinh phí sửa chữa MN Lộc Hòa
|
21.421.000
|
|
|
4
|
Kinh phí cấp QSDĐ
|
272.509.928
|
|
|
5
|
Nguồn CCTL
|
1.657.895
|
|
|
Các tin khác
| |
Liên kết website
Sở, Ban, Ngành UBND Huyện, Thị xã, Thành phố
|
| Thống kê truy cập Truy cập tổng 955.071 Truy cập hiện tại 300
|
|